Thực đơn
Thủ_tướng_Ba_Lan Danh sách thủ tướng Ba LanKể từ khi thành lập Cộng hoà thứ ba, mười lăm người đã nắm giữ chức vụ này. Thủ tướng hạng nhất là chính phủ đầu tiên của Waldemar Pawlak, kéo dài trong 35 ngày từ tháng 6 đến tháng 7 năm 1992. Pawlak cũng là thủ tướng duy nhất nắm giữ vị trí này hai lần. Thủ tướng có thời gian phục vụ lâu nhất là Donald Tusk, người giữ chức vụ liên tục từ ngày 16 tháng 11 năm 2007 đến ngày 22 tháng 9 năm 2014. Đến nay, ba phụ nữ, Hanna Suchocka, Ewa Kopacz và Beata Szydło đã và đang làm thủ tướng. Suchocka, cùng với Tadeusz Mazowiecki và Jerzy Buzek, là những vị Thủ tướng Ba Lan duy nhất được mời tham dự Câu lạc bộ Madrid.
Democratic Union (UD) Liberal Democratic Congress (KLD) Centre Agreement (PC) Polish People's Party (PSL) Social Democracy (SdRP) / Democratic Left Alliance (SLD)
Solidarity Electoral Action (AWS) Law and Justice (PiS) Civic Platform (PO)
№ | Chân dung | Tên | Nhậm chức | Rời chức | Đảng | Đối tác liên kết | Thời hạn tại chức |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tadeusz Mazowiecki | 24 tháng 8 năm 1989 | 4 tháng 1 năm 1991 | Solidarity Citizens' Committee (KO‘S’) / Democratic Union (UD) | ZSL–PZPR | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000133.000000133 ngày | |
2 | Jan Krzysztof Bielecki | 4 tháng 1 năm 1991 | 6 tháng 12 năm 1991 | Liberal Democratic Congress (KLD) | ZChN–PC–SD | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000336.000000336 ngày | |
3 | Jan Olszewski | 6 tháng 12 năm 1991 | 5 tháng 6 năm 1992 | Centre Agreement (PC) | ZChN–PSL.PL-PChD | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
4 | Waldemar Pawlak | 5 tháng 6 năm 1992 | 10 tháng 7 năm 1992 | Polish People's Party (PSL) | None | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000035.00000035 ngày | |
5 | Hanna Suchocka | 11 tháng 7 năm 1992 | 26 tháng 10 năm 1993 | Democratic Union (UD) | KLD–ZChN–PChD–PPPP–PSL.PL-PPG-SLCh | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000107.000000107 ngày | |
6 | Waldemar Pawlak | 26 tháng 10 năm 1993 | 7 tháng 3 năm 1995 | Polish People's Party (PSL) | SLD–UP–BBWR | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000132.000000132 ngày | |
7 | Józef Oleksy | 7 tháng 3 năm 1995 | 7 tháng 2 năm 1996 | Social Democracy (SdRP) | PSL | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000337.000000337 ngày | |
8 | Włodzimierz Cimoszewicz | 7 tháng 2 năm 1996 | 31 tháng 10 năm 1997 | Social Democracy (SdRP) | PSL | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000266.000000266 ngày | |
9 | Jerzy Buzek | 31 tháng 10 năm 1997 | 19 tháng 10 năm 2001 | Solidarity Electoral Action (AWS) | UW–SKL–ZChN–PPChD | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000353.000000353 ngày | |
10 | Leszek Miller | 19 tháng 10 năm 2001 | 2 tháng 5 năm 2004 | Democratic Left Alliance (SLD) | UP–PSL | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000196.000000196 ngày | |
11 | Marek Belka | 2 tháng 5 năm 2004 | 31 tháng 10 năm 2005 | Democratic Left Alliance (SLD) | UP | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000182.000000182 ngày | |
12 | Kazimierz Marcinkiewicz | 31 tháng 10 năm 2005 | 14 tháng 7 năm 2006 | Law and Justice (PiS) | SRP–LPR | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000256.000000256 ngày | |
13 | Jarosław Kaczyński | 14 tháng 7 năm 2006 | 16 tháng 11 năm 2007 | Law and Justice (PiS) | SRP–LPR | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000125.000000125 ngày | |
14 | Donald Tusk | 16 tháng 11 năm 2007 | 22 tháng 9 năm 2014 | Civic Platform (PO) | PSL | &0000000000000006.0000006 năm, &0000000000000310.000000310 ngày | |
15 | Ewa Kopacz | 22 tháng 9 năm 2014 | 16 tháng 11 năm 2015 | Civic Platform (PO) | PSL | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000055.00000055 ngày | |
16 | Beata Szydło | 16 tháng 11 năm 2015 | 11 tháng 12 năm 2017 | Law and Justice (PiS) | Không có | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000025.00000025 ngày | |
17 | Mateusz Morawiecki | 11 tháng 12 năm 2017 | Tại nhiệm | Law and Justice (PiS) | Không có | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000116.000000116 ngày |
Thực đơn
Thủ_tướng_Ba_Lan Danh sách thủ tướng Ba LanLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Ba Lan Thủ tướng Pháp Thủ tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Ba_Lan http://indylaw.indiana.edu/instructors/cole/web%20... http://www.premier.gov.pl http://www.sejm.gov.pl/prawo/konst/angielski/kon1.... http://etheses.lse.ac.uk/112/1/Lasok_The_Polish_Co... https://archive.org/details/concisehistoryof00luko https://archive.org/details/newparliamentsof0000un... https://archive.org/details/regionregionalde0000un... https://archive.org/details/revolutionchange0000go... https://archive.org/details/roundtabletalksb0000un... https://commons.wikimedia.org/wiki/Polish_prime_mi...